Phiên bản mobile
THỜI GIAN
TIỀN ỦNG HỘ
(Từ ngày 01/01/2022 đến 26/10/2022
TT
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NHẬN HỖ TRỢ
SỐ TIỀN HỖ TRỢ (Đơn vị tính: đồng)
QUYẾT ĐỊNH HỖ TRỢ KINH PHÍ
1
Nam Trà My
40.000.000
QĐ 496 ngày 05/01/2022 phân bổ kinh phí hỗ trợ sửa chữa nhà ở bị hư hỏng do mưa bão gây ra trên địa bàn huyện Nam Trà My
2
Nam Giang
QĐ 523 ngày 22/2/2022 phân bổ kinh phí hỗ trợ sửa chữa nhà ở do hỏa hoạn gây ra trên địa bàn huyện Nam Giang
3
Phước Sơn
3.398.880.582
QĐ 536 ngày 12/4/2022 phân bổ kinh phí hỗ trợ cho các gia đình bị thiệt hại về nhà ở do thiên tai năm 2022 gây ra trên địa bàn huyện Phước Sơn
4
Duy Xuyên
2.520.000.000
QĐ 538 ngày 04/5/2022 phân bổ kinh phí hỗ trợ cho các gia đình có hoàn cảnh khó khăn, ở vùng có nguy cơ sạt lỡ…trên địa bàn huyện Duy Xuyên
5
Bắc Trà My
65.000.000
QĐ 551 ngày 30/5/2022 phân bổ kinh phí hỗ trợ sửa chữa nhà cho các gia đình bị thiệt hại do gió lốc gây ra trên địa bàn huyện Bắc Trà My
6
Tây Giang
10.000.000
QĐ 553 ngày 09/6/2022 phân bổ kinh phí hỗ trợ cho gia đình bị nước lũ cuốn trôi trên địa bàn huyện Tây Giang
7
Tam Kỳ
5.000.000
QĐ 554 ngày 14/6/2022 phân bổ kinh phí hỗ trợ cho gia đình bị chết đuối trên địa bàn thành phố Tam Kỳ
8
QĐ 569 ngày 20/7/2022 phân bổ kinh phí hỗ trợ xây dựng nhà ở do hỏa hoạn gây ra trên địa bàn thành phố Tam Kỳ
9
QĐ 583 ngày 07/9/2022 phân bổ kinh phí hỗ trợ xây dựng nhà ở do hỏa hoạn gây ra trên địa bàn huyện Bắc Trà My
10
500.000.000
QĐ 584 ngày 09/9/2022 phân bổ kinh phí hỗ trợ cho các gia đình có hoàn cảnh khó khăn, ở vùng có nguy cơ sạt lỡ…trên địa bàn huyện Nam Trà My
TỔNG CỘNG
6.658.880.582